Tổng hợp danh sách các nước tự do đi lại khi sở hữu passport Grenada (Ngày cập nhật: 17/06/2022)
- Quốc gia: Grenada
- Xếp hạng quyền lực passport: 33/112
- Số quốc gia/vùng lãnh thổ tự do đi lại: 144
Châu Âu
Andorra | ✅ Miễn Visa
Không yêu cầu visa. Nếu lưu trú trên 90 cần xin visa du lịch. |
Armenia | 🛃 Visa cấp tại nơi đến
Tối đa 120 ngày với visa du lịch. Chỉ được cấp tại: Sân bay quốc tế Zvartnots hoặc xin visa điện tử trước. |
Áo | ✅ Miễn Visa
Tối đa 90 ngày mỗi 6 tháng. |
Bỉ | ✅ Miễn Visa
Tối đa 90 ngày mỗi 6 tháng. |
Bosnia and Herzegovina | ✅ Miễn Visa
Tối đa 90 ngày |
Bulgaria | ✅ Miễn Visa
Tối đa 90 ngày mỗi 6 tháng. |
Croatia | ✅ Miễn Visa
Tối đa 90 ngày mỗi 6 tháng. |
Síp (Đảo Síp) | ✅ Miễn Visa
Tối đa 90 ngày mỗi 6 tháng. |
Cộng hòa Séc | ✅ Miễn Visa
Tối đa 90 ngày mỗi 6 tháng. |
Đan Mạch | ✅ Miễn Visa
Tối đa 90 ngày mỗi 6 tháng. |
Estonia | ✅ Miễn Visa
Tối đa 90 ngày mỗi 6 tháng. |
Phần Lan | ✅ Miễn Visa
Tối đa 90 ngày mỗi 6 tháng. |
Pháp | ✅ Miễn Visa
Tối đa 90 ngày mỗi 6 tháng. |
Đức | ✅ Miễn Visa
Tối đa 90 ngày mỗi 6 tháng. |
Hy Lạp | ✅ Miễn Visa
Tối đa 90 ngày mỗi 6 tháng. |
Hungary | ✅ Miễn Visa
Tối đa 90 ngày mỗi 6 tháng. |
Iceland | ✅ Miễn Visa
Tối đa 90 ngày mỗi 6 tháng. |
Ireland | ✅ Miễn Visa
Tối đa 90 ngày. |
Ý | ✅ Miễn Visa
Tối đa 90 ngày mỗi 6 tháng. |
Latvia | ✅ Miễn Visa
Tối đa 90 ngày mỗi 6 tháng. |
Liechtenstein | ✅ Miễn Visa
Tối đa 90 ngày mỗi 6 tháng. |
Lithuania | ✅ Miễn Visa
Tối đa 90 ngày mỗi 6 tháng. |
Luxembourg | ✅ Miễn Visa
Tối đa 90 ngày mỗi 6 tháng. |
Malta | ✅ Miễn Visa
Tối đa 90 ngày mỗi 6 tháng. |
Moldova | ✅ Miễn Visa
Tối đa 90 ngày mỗi 6 tháng. |
Monaco | ✅ Miễn Visa
Tối đa 90 ngày mỗi 6 tháng. |
Montenegro | ✅ Miễn Visa
Tối đa 90 ngày. |
Hà Lan | ✅ Miễn Visa
Tối đa 90 ngày mỗi 6 tháng. |
Na Uy | ✅ Miễn Visa
Tối đa 90 ngày mỗi 6 tháng. |
Ba Lan | ✅ Miễn Visa
Tối đa 90 ngày mỗi 6 tháng. |
Bồ Đào Nha | ✅ Miễn Visa
Tối đa 90 ngày mỗi 6 tháng. |
Romania | ✅ Miễn Visa
Tối đa 90 ngày mỗi 6 tháng. |
Nga | ✅ Miễn Visa
Tối đa 90 ngày mỗi 6 tháng. |
San Marino | ✅ Miễn Visa
Tối đa 90 ngày mỗi 6 tháng. |
Serbia | ✅ Miễn Visa
Tối đa 90 ngày mỗi 6 tháng. |
Slovakia | ✅ Miễn Visa
Tối đa 90 ngày mỗi 6 tháng. |
Slovenia | ✅ Miễn Visa
Tối đa 90 ngày mỗi 6 tháng. |
Tây Ban Nha | ✅ Miễn Visa
Tối đa 90 ngày mỗi 6 tháng. |
Thụy Điển | ✅ Miễn Visa
Tối đa 90 ngày mỗi 6 tháng. |
Thụy Sỹ | ✅ Miễn Visa
Tối đa 90 ngày mỗi 6 tháng. |
Vương Quốc Anh | ✅ Miễn Visa
Tối đa 90 ngày mỗi 6 tháng. |
Vatican City | ✅ Miễn Visa
Tối đa 90 ngày. |
Ukraine | ✅ Miễn Visa
Tối đa 90 ngày mỗi 6 tháng. |
Châu Mỹ
Argentina | ✅ Miễn Visa
Tối đa 90 ngày |
Belize | ✅ Miễn Visa
6 tháng. Người có chứng chỉ kỹ năng CARICOM được lưu trú vô thời hạn |
Bolivia | 🛃 Visa cấp tại nơi đến
Tối đa 90 ngày |
Brazil | ✅ Miễn Visa
Tối đa 90 ngày mỗi 6 tháng |
Chile | ✅ Miễn Visa |
Costa Rica | ✅ Miễn Visa
Tối đa 90 ngày |
Colombia | ✅ Miễn Visa
90-180 ngày trong vòng 1 năm |
Ecuador | ✅ Miễn Visa
90 ngày |
Guyana | ✅ Miễn Visa
6 tháng. Người có chứng chỉ kỹ năng CARICOM được lưu trú vô thời hạn |
Nicaragua | 🛃 Visa cấp tại nơi đến
Tối đa 90 ngày |
Panama | ✅ Miễn Visa
6 tháng |
Peru | ✅ Miễn Visa
6 tháng |
Suriname | ✅ Miễn Visa
6 tháng. Người có chứng chỉ kỹ năng CARICOM được lưu trú vô thời hạn |
Uruguay | ✅ Miễn Visa
Tối đa 90 ngày |
Venezuela | ✅ Miễn Visa
Tối đa 90 ngày. Có thể gia hạn thêm. |
Châu Á
Bangladesh | ✅ Miễn Visa
Tối đa 90 ngày |
Indonesia | ✅ Miễn Visa
30 ngày |
Iran | 🛃 Visa cấp tại nơi đến
15 ngày |
Israel | ✅ Miễn Visa
Tối đa 90 ngày |
Lào | 🛃 Visa cấp tại nơi đến
Đăng ký online trước: 30 ngày. Có thể kéo dài lên 60 ngày |
Malaysia | ✅ Miễn Visa
30 ngày |
Maldives | 🛃 Visa cấp tại nơi đến
Từ 30 ngày |
Nepal | 🛃 Visa cấp tại nơi đến
90 ngày |
Philippines | ✅ Miễn Visa
30 ngày |
Singapore | ✅ Miễn Visa
30 ngày |
Hàn Quốc | ✅ Miễn Visa
90 ngày |
Sri Lanka | Cần xin visa du lịch điện tử, có thể đăng ký trên ứng dụng |
Timor-Leste | 🛃 Visa cấp tại nơi đến
30 ngày. Chỉ được cấp tại: Sân bay Quốc tế Presidente Nicolau Lobato hoặc tại Cảng Biển Dili. |
Campuchia | 🛃 Visa cấp tại nơi đến
30 ngày |
Trung Quốc | ✅ Miễn Visa
Tối đa 30 ngày |
Uzbekistan | ✅ Miễn Visa
90 ngày |
Jordan | 🛃 Visa cấp tại nơi đến
Tối đa 60 ngày. Không có sẵn visa ở mọi cảng/ sân bay. |
Châu Phi
Botswana | ✅ Miễn Visa
90 ngày trong vòng 1 năm |
Cape Verde | 🛃 Visa cấp tại nơi đến
Chỉ được cấp tại: Sân bay Quốc tế Nelson Mandela, Sân bay Cesária Évora, Sân bay Quốc tế Amílcar Cabral và Sân bay Quốc tế Aristides Pereira. |
Comoros | 🛃 Visa cấp tại nơi đến
45 ngày |
Ai Cập | 🛃 Visa cấp tại nơi đến
30 ngày |
Eswatini (Swaziland) | ✅ Miễn Visa
30 ngày |
Gambia | ✅ Miễn Visa
30 ngày |
Guinea-Bissau | 🛃 Visa cấp tại nơi đến
90 ngày |
Kenya | ✅ Miễn Visa
90 ngày |
Lesotho | ✅ Miễn Visa
90 ngày |
Madagascar | 🛃 Visa cấp tại nơi đến
Có thể chọn visa 30, 60, hoặc 90 ngày. Đăng ký và thanh toán online trước. |
Malawi | ✅ Miễn Visa
90 ngày |
Mauritania | 🛃 Visa cấp tại nơi đến
Chỉ có thể đi du lịch qua Sân bay Quốc tế Nouakchott – Oumtounsy. |
Mauritius | ✅ Miễn Visa
90 ngày |
Mozambique | 🛃 Visa cấp tại nơi đến
30 ngày. Điều kiện: chỉ đi du lịch. Hộ chiếu còn hạn 6 tháng. |
Rwanda | 🛃 Visa cấp tại nơi đến
30 ngày |
Seychelles | 🛃 Visa cấp tại nơi đến
90 ngày. Điều kiện: có vé khứ hồi, thông tin nơi ở và tài chính. Có thể gia hạn đến 12 tháng |
Sierra Leone | 🛃 Visa cấp tại nơi đến |
Somalia | 🛃 Visa cấp tại nơi đến
30 ngày cho khách du lịch. Chỉ được cấp tại: Sân bay Bosaso, Sân bay Galcaio, Sân bay Abdullahi Yusuf, Sân bay Kismay và Sân bay Mogadishu. |
Tanzania | ✅ Miễn Visa
90 ngày |
Togo | 🛃 Visa cấp tại nơi đến
7 ngày |
Uganda | ✅ Miễn Visa
90 ngày |
Senegal | 🛃 Visa cấp tại nơi đến
90 ngày |
Zambia | ✅ Miễn Visa
90 ngày cho visa du lịch và 30 ngày cho visa doanh nghiệp |
Zimbabwe | ✅ Miễn Visa
90 ngày |
Châu Đại Dương
Fiji | ✅ Miễn Visa
120 ngày |
Micronesia | ✅ Miễn Visa
30 ngày |
Palau | 🛃 Visa cấp tại nơi đến
30 ngày |
Samoa | 🛃 Visa cấp tại nơi đến
60 ngày |
Solomon Islands | 🛃 Visa cấp tại nơi đến
90 ngày |
Tuvalu | 🛃 Visa cấp tại nơi đến
30 ngày |
Vanuatu | ✅ Miễn Visa
30 ngày |
Kiribati | ✅ Miễn Visa
30 ngày |
Vùng Caribbean
Antigua and Barbuda | ✅ Miễn Visa
Tối đa 180 ngày. Công dân các quốc gia thuộc khối OECS được tự do đi lại |
Bahamas | ✅ Miễn Visa
90 ngày. Không cần visa |
Barbados | ✅ Miễn Visa
6 tháng. Người có chứng chỉ kỹ năng CARICOM được lưu trú vô thời hạn |
Cuba | ✅ Miễn Visa
Tối đa 60 ngày |
Dominica | ✅ Miễn Visa
Tối đa 180 ngày. Công dân các quốc gia thuộc khối OECS được tự do đi lại |
Dominican Republic | ✅ Miễn Visa |
Haiti | ✅ Miễn Visa
90 ngày |
Jamaica | ✅ Miễn Visa
6 tháng. Người có chứng chỉ kỹ năng CARICOM được kéo dài thời gian lưu trú |
St. Kitts and Nevis | ✅ Miễn Visa
Công dân các quốc gia thuộc khối OECS và có CCCD hợp lệ được tự do đi lại |
St. Lucia | ✅ Miễn Visa
Công dân các quốc gia thuộc khối OECS và có CCCD hợp lệ được tự do đi lại |
St. Vincent and the Grenadines | ✅ Miễn Visa
Công dân các quốc gia thuộc khối OECS và có CCCD hợp lệ được tự do đi lại |
Trinidad and Tobago | ✅ Miễn Visa
6 tháng. Người có chứng chỉ kỹ năng CARICOM được kéo dài thời gian lưu trú |
Vùng lãnh thổ
Anguilla | ✅ Miễn Visa
Tối đa 90 ngày |
Aruba | ✅ Miễn Visa
Tối đa 90 ngày |
Bermuda | ✅ Miễn Visa
21 ngày. Có thể gia hạn tối đa 6 tháng |
Bonaire, St. Eustatius and Saba |
✅ Miễn Visa
90 ngày |
British Virgin Islands | ✅ Miễn Visa
Tối đa 6 tháng |
Cayman Islands | ✅ Miễn Visa
Tối đa 6 tháng |
Curacao | ✅ Miễn Visa
90 ngày |
Cook Islands | ✅ Miễn Visa
31 ngày |
Faroe Islands | ✅ Miễn Visa
Xin visa qua đại sứ quán Đan Mạch |
French Polynesia | ✅ Miễn Visa |
French West Indies | ✅ Miễn Visa
Tối đa 90 ngày mỗi 6 tháng |
Greenland | ✅ Miễn Visa
Xin visa qua đại sứ quán Đan Mạch |
Gibraltar | ✅ Miễn Visa
Tối đa 6 tháng |
Hồng Kông | ✅ Miễn Visa
90 ngày |
Kosovo | ✅ Miễn Visa
Tối đa 90 ngày mỗi 6 tháng |
Macao | ✅ Miễn Visa
90 ngày |
Montserrat | ✅ Miễn Visa
Tối đa 6 tháng |
New Caledonia | ✅ Miễn Visa
Tối đa 90 ngày mỗi 6 tháng |
Niue | ✅ Miễn Visa
Tối đa 30 ngày |
Vùng lãnh thổ Palestine | ✅ Miễn Visa
21 ngày. Không nhập cảnh đường biển |
St. Helena | ✅ Miễn Visa
Tối đa 183 ngày. Yêu cầu có bảo hiểm y tế |
St. Maarten | ✅ Miễn Visa
90 ngày |
Turks and Caicos Islands | ✅ Miễn Visa
90 ngày |
Mayotte | ✅ Miễn Visa
Tối đa 90 ngày mỗi 6 tháng |
French Guiana | ✅ Miễn Visa
Tối đa 90 ngày mỗi 6 tháng |
Ưu điểm của chương trình quốc tịch nhanh Grenada
- Đa dạng lựa chọn đầu tư. Nhà đầu tư có thể lựa chọn một trong các phương án sau:
- Đầu tư với giá trị tối thiểu từ 5,1 tỷ đồng (220.000USD) vào dự án bất động sản được Chính phủ cấp phép và duy trì trong 5 năm.
- Đầu tư bất động sản với giá trị tối thiểu từ 8,2 tỷ đồng (350.000USD).
- Trao tặng Chính phủ Grenada 4,7 tỷ đồng (200.000USD) với gia đình 4 người. Nếu bảo lãnh ông bà/cha mẹ, sẽ trao tặng thêm tối thiểu mỗi người 1,2 tỷ đồng (50.000USD).
- Quy trình thụ lý hồ sơ nhanh chóng, chỉ từ 3-4 tháng, thủ tục và điều kiện đơn giản. Không cần cư trú sau khi có quốc tịch Grenada.
- Cả gia đình 3 thế hệ sẽ được đi kèm hồ sơ (vợ/chồng, con cái phụ thuộc, cha mẹ ông bà, anh chị em ruột chưa kết hôn và phụ thuộc từ 18 tuổi trở lên).
- Công dân Grenada đủ điều kiện xin Visa Mỹ E-2 để sang Mỹ đầu tư kinh doanh, tự do sinh sống, học tập, làm việc và hưởng các quyền lợi của công dân Mỹ.
- Quy trình đầu tư và nhập tịch được thực hiện hoàn toàn ở Việt Nam. Nhà đầu tư không phải sang Grenada bất kỳ một lần nào.
- Không có yêu cầu về độ tuổi, bằng cấp, kinh nghiệm, ngoại ngữ. Và không cần phỏng vấn.
- Không đánh thuế thu nhập cá nhân.
- Cho phép đa tịch.
Tìm hiểu thêm:
- Chương trình đầu tư lấy quốc tịch Grenada.
- Tổng hợp bài viết hiểu về Grenada.
IMM Group